0916292292
top of page
Ảnh của tác giảToyota Bắc Ninh

So sánh Toyota Veloz bản thường và Toyota Veloz bản top: đâu là sự khác biệt?

Toyota Veloz bản thường và Toyota bản Top có mức chênh nhau khoảng hơn 40 triệu. Về mặt ngoại hình, cả hai phiên bản đều có thiết kế giống hệt nhau. Nếu không xem thông số mà chỉ nhìn bên ngoài thì chắc chắn sẽ khó lòng nhìn ra sự khác biệt.


Rất nhiều khách hàng của Toyota Bắc Ninh có thắc mắc đâu là sự khác biệt giữa hai phiên bản xe Veloz bản thường và Veloz bản TOP?


Toyota Veloz bản TOP cao cấp hơn bản thường thì cao cấp hơn ở điểm nào?


Nếu gia đình bạn đang quan tâm và muốn sở hữu chiếc xe Veloz Cross 2022 thì hãy xem ngay bài viết: Toyota Veloz bản thường và Toyota Veloz bản Top, đâu là sự khác biệt này của chúng tôi ngay nhé.


Nội dung bài viết


Toyota Veloz bản thường và Veloz bản top
Đi tìm sự khác biệt của hai phiên bản Veloz Cross bản thường và bản cao cấp

Các phiên bản xe Toyota Veloz Cross


Hãng xe Nhật Toyota nhập khẩu xe Veloz Cross từ Indonesia, và phân phối đến khách hàng Việt Nam với 2 phiên bản tùy chọn là Veloz Cross CVT (Bảng thường)Toyota Veloz Cross TOP (Bản cao cấp).


Cả hai phiên bản xe Veloz đều sử dụng động cơ xăng dung tích 1.5L. Cho công suất tối đa 105 mã lực cùng mô-men xoắn cực đại 138 Nm.


Trang bị hộp số cùng tương đồng, đều là loại vô cấp CVT, đi kèm hệ dẫn động cầu trước.


So sánh về giá xe Toyota Veloz 2022 bản thường và bản TOP


Trước hết hãy cùng nhau xem xét sự khác biệt về giá bán của hai phiên bản này. Toyota Veloz bản Top có giá niêm yết mới nhất (Tháng 9/2022) là 688 triệu đồng. Toyota Veloz Cross CVT bản tiêu chuẩn có giá niêm yết là 648 triệu đồng.


Giá xe Toyota Veloz Cross 2022:


  • Giá xe Toyota Veloz Cross TOP: 688.000.000 VNĐ

  • Giá xe Toyota Veloz Cross CVT: 648.000.000 VNĐ


Mức chênh lệch về giá bán niêm yết của hai phiên bản là 40 triệu đồng.


Lưu ý rằng màu trắng ngọc trai sẽ đắt hơn các phiên bản màu thường còn lại 8 triệu đồng.


So với đối thủ trực tiếp, Toyota Veloz Cross 2022 bất lợi hơn khi là nhập khẩu từ Indonesia nên không được ưu đãi 50% lệ phí trước bạ cho xe lắp ráp trong nước.


Các màu xe Veloz: Màu xe Toyota Veloz Cross CVT Top 2022 được trang bị với 5 màu xe cho khách hàng lựa chọn bao gồm: Toyota Veloz Màu trắng ngọc trai (089), màu đen (218), màu đỏ (3Q3), màu bạc (S28), màu bạc tím (P20).


So sánh về kích thước ngoại thất


Chúng ta cùng nhau tìm hiểu thông số kích thước xe qua bảng dưới đây:


Bảng thông số kích thước ngoại thất Toyota Veloz bản thường và bản TOP

Thông số ngoại thất

Veloz Cross bản thường

Veloz Cross bản TOP

D x R x C

4.475 x 1.750 x 1.700 mm

4.475 x 1.750 x 1.700 mm

Khoảng sáng gầm

205 mm

205 mm

Đèn trước

LED

LED

Điều khiển đèn tự động

Gương chiếu hậu

Chỉnh/gập điện, tích hợp đèn chào mừng

Chỉnh/gập điện, tích hợp đèn chào mừng

Đèn hậu

LED

LED

Mâm hợp kim

16 inch

17 inch

Như vậy nhìn vào bảng thông số kích thước xe Veloz, có thể thấy không có sự khác biệt nào quá nhiều của hai phiên bản về ngoại thất.


Cả hai đều có kích thước xe Veloz Dài x Rộng x Cao lần lượt là 4.475 x 1.750 x 1.700 mm. Khoảng sáng gầm xe là 205 mm.


Toyota veloz Cross TOP 2022 giá lăn bánh

Đèn trước đều dạng LED, có điều khiển đèn tự động. Gương chiếu hậu chỉnh/gập điện, tích hợp đèn chào mừng.


Đèn chiếu hậu cũng được trang bị dạng đèn LED.


Điểm khác biệt duy nhất ngoại thất ở hai phiên bản này là kích thước mâm hợp kim. Theo đó bản Veloz thường CVT kích thước mâm là 16 inch. Trong khi đó bản Veloz TOP kích thước là 17 inch.


Thông số nội thất có gì khác biệt không?


Hãy cùng xem xét bảng thông số nội thất xe Toyota Veloz Cross để đi tìm sự khác biệt thông qua bảng thông số kỹ thuật dưới đây:


Bảng thông số kỹ thuật nội thất

Nội thất

Toyota Veloz bản thường

Toyota Veloz bản TOP

Chiều dài cơ sở

2.750 mm

2.750 mm

Vô lăng

3 chấu, bọc da

3 chấu, bọc da

Cụm đồng hồ

TFT 7 inch

TFT 7 inch

Ghế

Da pha nỉ, chỉnh cơ

Da pha nỉ, chỉnh cơ

Đề nổ nút bấm

Chìa khóa thông minh

Điều hòa

Tự động

Tự động

Cửa gió sau

Màn hình giải trí

8 inch

9 inch

Kết nối Apple CarPlay/Android Auto

Loa

6

6

Sạc điện thoại không dây

Phanh tay điện tử tích hợp giữ phanh tự động

Thực tế trang bị nội thất hai phiên bản cũng không có sự khác biệt.


Nội thất xe Veloz đều được trang bị những tiện nghi như nhau.


Khác biệt duy nhất ở nội thất 2 phiên bản chỉ nằm ở màn hình giải trí trung tâm, trong đó bản CVT tiêu chuẩn sử dụng màn 8 inch như ảnh, bản CVT Top sẽ có màn 9 inch lớn hơn và đều có kết nối Apple CarPlay/Android Auto.


Nội thất xe Toyota Veloz bản thường và bản cao cấp
Nội thất xe Toyota Veloz bản thường và bản cao cấp

Nội thất xe Veloz Cross 2022

Vô lăng bọc da trên xe Veloz bản thường và bản cao cấp
Cả hai phiên bản đều trang bị vô lăng cao cấp bọc da

So sánh trang bị an toàn


Toyota Veloz Cross 2022 là chiếc xe an toàn nhất phân khúc khi sở hữu loạt công nghệ tiên tiến hỗ trợ người lái.


Dưới đây là bảng trang bị an toàn hai phiên bản Toyota Veloz Cross bản tiêu chuẩn và Veloz Cross bản cao cấp.


Bảng trang bị an toàn xe Toyota Veloz Cross bản thường và bản TOP

Thông số

Toyota Veloz Cross CVT

Toyota Veloz Cross Top

Ga hành trình

Không

Không

Cảm biến

Sau

Sau

Camera lùi

camera lùi

camera 360 độ

Cảnh báo lệch làn đường

Không

Cảnh báo tiền va chạm

Không

Đèn pha tự động

Không

Kiểm soát vận hành chân ga

Không

Cảnh báo điểm mù

Cảnh báo phương tiện phía trước khởi hành

Không

Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau

Ở đây chúng ta có thể nhìn thấy sự khác biệt khá rõ ràng.


Ngoài các trang bị an toàn có trên bản thường, xe Veloz Cross TOP bản cao cấp còn được trang bị bổ sung thêm nhiều tính năng như: Cảnh báo lệch làn đường, Cảnh báo tiền va chạm, Đèn pha tự động, Kiểm soát vận hành chân ga, Cảnh báo phương tiện phía trước khởi hành.


So sánh về động cơ


Cuối cùng, chúng ta hãy cùng xem xét chi tiết về động cơ xe Veloz Cross hai phiên bản thường và cao cấp qua bảng so sánh dưới đây.


Bảng thông số động cơ xe Toyota Veloz Cross 2022 (Bản thường và bản TOP)

Thông số

Veloz Cross CVT

Veloz Cross Top

Loại động cơ

2NR-VE (1.5L)

2NR-VE (1.5L)

Số xylanh

4

4

Bố trí xylanh

Thẳng hàng

Thẳng hàng

Dung tích xi-lanh (cc)

1.496

1.496

Tỉ số nén

11.5

11.5

Công suất cực đại (hp @ rpm)

105 @ 6.000

105 @ 6.000

Momen xoắn cực đại (Nm/rpm)

138 @ 4.200

138 @ 4.200

Hộp số

Tự động vô cấp

Tự động vô cấp

Dẫn động

Cầu trước / FWD

Cầu trước / FWD

Loại nhiên liệu

Xăng

Xăng

Hệ thống treo trước

McPherson với thanh cân bằng

McPherson với thanh cân bằng

Hệ thống treo sau

Thanh xoắn với thanh cân bằng

Thanh xoắn với thanh cân bằng

Hệ thống phanh

Đĩa x Đĩa

Đĩa x Đĩa

Trợ lực lái

Trợ lực điện

Trợ lực điện

Tiêu chuẩn khí thải

EURO 5 W

EURO 5 W

Mâm xe

Hợp kim

Hợp kim

Thông số lốp xe

195/60R16

195/60R16


Có thể thấy, ở động cơ thì hai phiên bản này đều không có sự khác biệt nào.


Kết luận quan trọng


Như vậy điểm khác biệt giữa hai phiên bản Toyota Veloz Cross bản tiêu chuẩn và Toyota Veloz bản cao cấp nằm ở gói công nghệ Toyota Safety Sense, mâm hợp kim và màn hình giải trí còn các tính năng tiện nghi hay an toàn trên bản CVT tiêu chuẩn vẫn tương đối đầy đủ.


Nhìn chung với mức giá 648 triệu đồng, bản CVT tiêu chuẩn của Toyota Veloz Cross 2022 vẫn đáng sở hữu nếu người dùng không muốn bỏ tới gần 800 triệu đồng lăn bánh cho bản CVT Top.


Một số câu hỏi thường gặp


Toyota Veloz Cross bao nhiêu chỗ?


Toyota Veloz là dòng xe nằm trong phân khúc xe MPV, 7 chỗ, cỡ nhỏ, biến thể cao cấp của dòng xe Avanza Premio.


Toyota Veloz ăn bao nhiêu lít xăng?


Toyota Veloz Cross (trung bình 6,3 lít/100 km). Trong môi trường đô thị, mẫu xe này tiêu tốn khoảng 7,7 lít/100km và khoảng 5,4 lít/100km khi đi trên cao tốc . Toyota Veloz Cross được trang bị động cơ 1.5L, đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 5, với công suất cực đại đạt 105 mã lực và mô-men xoắn 140 Nm, cùng hộp số D-CVT.

​Toyota Veloz Cross bản thường và bản Top đều đang được phân phối chính hãng tại Toyota Bắc Ninh. Quý khách hàng quan tâm, vui lòng liên hệ đến số Hotline 0916.292.292 để nhận báo giá chi tiết các phiên bản lăn bánh.


7.523 lượt xem0 bình luận

Comentarios


bottom of page